GIỚI THIỆU CHUNG VỀ SẢN PHẨM |
Loại phương tiện |
Ô tô xi téc chở xăng dầu 18,5 khối ( 18.500 lít ) có nền xe cơ sở ISUZU |
Nhà sản xuất |
Công ty CP XNK Phụ Tùng Ô tô tải và xe chuyên dụng Việt Trung |
Nước Sản xuất |
Việt Nam |
Năm Sản xuất |
2015 |
THÔNG SỐ CHÍNH |
KÍCH THƯỚC |
Kích thước bao ngoài |
9805 x 2500 x 3450 (mm) |
Kích thước xitec |
8300 x 1890 x 2108 (mm) ( 18.500L ) |
Công thức bánh xe |
6 x 2 |
Chiều dài cơ sở |
5050 + 1300 mm |
Khoảng sáng gầm xe |
285 mm |
KHỐI LƯỢNG |
Khối lượng bản thân |
10205 kg |
Khối lượng cho phép chở |
- |
Khối lượng toàn bộ |
23720 kg |
Số chỗ ngồi |
03 (kể cả người lái) |
ĐỘNG CƠ |
Model |
IZUZU - 6HK1-TCS |
Loại |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, TURBO tăng áp, làm mát bằng nước. |
Dung tích xy lanh |
7790 cm3 |
Đường kính xi lanh x hành trình piston |
118 x 120 (mm) |
Tỉ số nén |
18:1 |
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu |
206/2500 (Kw/v/ph) |
Momen xoắn cực đại/ tốc độ quay trục khuỷu |
760/1400~1600 (Nm/v/ph) |
KHUNG XE |
Hộp số |
Ma sát khô 1 đĩa , dẫn động thủy lực , trợ lực khí nén |
Hộp số chính |
Kiểu |
Cơ khí, 6 số tiến + 01 số lùi |
Tỉ số truyền |
- |
HỆ THỐNG LÁI |
Trợ lực toàn phần,điều chỉnh được độ nghiêng cao thấp |
HỆ THỐNG PHANH |
Hệ thống phanh chính |
Kiểu tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không. |
Hệ thống phanh dừng |
Kiểu tang trống, tác động lên trục thứ cấp của hộp số |
HỆ THỐNG TREO |
Treo trước |
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp, giảm trấn thuỷ lực |
Treo sau |
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp 2 tầng, giảm trấn thủy lực |
CẦU XE |
Cầu trước |
Tiết diện ngang kiểu I |
Cầu sau |
Kiểu |
Cầu thép, tiết diện ngang kiểu hộp |
Tỉ số truyền |
26 m |
LỐP XE. |
11.00R20 |
Số bánh |
Trước : Đơn (02) – Sau : Đôi (04) |
CA BIN |
Kiểu lật, 03 chỗ ngồi, thiết bị khóa an toàn. |
TÍNH NĂNG CHUYỂN ĐỘNG |
Tốc độ tối đa |
102 Km/h |
Khả năng leo dốc |
34 % |
THÔNG SỐ KHÁC |
Hệ thống điện |
24V, 60 Ah x 2 |
Dung tích bình nhiên liệu |
200 L |
BỘ TRÍCH CÔNG SUẤT (PTO) |
Bộ truyền lực PTO |
Kiểu truyền động |
Dẫn động bánh răng qua hộp số xe cơ sở |
Kiểu điều khiển |
Cơ khí, kết hợp với ly hợp đặt trên cabin |
Thiết bị của bảng điều khiển |
Trang bị tiêu chuẩn của nhà sản xuất xe cơ sở |
XI TÉC (BỒN) CHUYÊN DÙNG CHỞ XĂNG DẦU |
Xuất xứ |
Việt Nam |
Hình dáng |
ê líp ( Kiểu dáng Hàn Quốc ) |
Dung tích xi téc (bồn) chở xăng dầu |
18.500 Lít |
Vật liệu chính |
+ Thép hợp kim chất lượng tốt, khả năng chịu ăn mòn, biến dạng cao, SS400b.
+ Toàn bộ hệ chuyên dung được phun cát, xử lý bề mặt chống rỉ. Mặt ngoài sơn trắng viền đỏ có trang trí biểu ngữ, LOGO …. |
Vật liệu làm thành bồn |
Thép tấm SS400 độ dày 04 mm |
Vật liệu chỏm cầu |
Thép tấm SS400 độ dày 05 mm |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
-
Xi téc chở xăng dầu được làm từ thép loại 4-5 ( mm) . Bên trong xi téc sử dụng kỹ thuật hàn đối đầu tiên tiến, có tấm chống sóng, sau khi xi téc thành hình sẽ tiến hành cao áp kiểm tra rò rỉ, làm cho xi téc có độ cứng cao, trọng tâm ổn định, an toàn khi vận chuyển
|
Liên kết |
Cơ cấu khóa bằng bu lông quang M20 = 12 và 6 tai chống xô , bố cao su 20mm lót đà dọc chassi giảm va đập |
CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO XI TÉC (BỒN) |
Công nghệ chế tạo |
-
Sử dụng công nghệ gia công thô bắn bi, nhằm chống ăn mòn, chống rỉ; Sơn bề mặt sử dụng kỹ thuật sơn sấy làm tăng độ bền và tính thẩm mỹ của téc.
-
Công nghệ CNC chuyển giao từ Nhật Bản , Hàn điện quang 3 dọc chuẩn khung ( mối hàn mịn , kiểu dáng téc elip van đẹp ).
|
Cổ xi téc (bồn) chở xăng dầu |
-
Số lượng 04 (Chiều rộng của phễu (lẩu): là 700mm; chiều cao của lẩu là 350mm )
|
Số khoang ( Ngăn ) |
-
Số lượng 04 khoang (Số khoang hoặc ngăn chia theo ( YÊU CẦU CỦA KHÁCH HÀNG )
|
Các thiết bị tiêu chuẩn
( xi téc ,nắp đạy lẩu , hệ thống van , đường ống ) |
-
Màu sơn xi téc (bồn) chở xăng dầu theo yêu cầu của khách hàng ; Bơm và đồng hồ đo; nắp đậy lẩu tiêu chuẩn; 4 van đáy bồn; 2 thang và bình chữa cháy.
|
Đường Ống |
-
Đường ống F90mm; 7.3m3 một ống; 2 đường ống.
|
BƠM CHỞ XĂNG DẦU |
BƠM CHỞ XĂNG DẦU |
Model |
80YHCB-60A |
Công suất |
11 KW |
Lưu Lượng |
60m3/1h |
Tốc Độ Vòng Quay |
850 -1250 vòng/phút |
LO GO – KẺ CHỮ |
Trên cánh cửa Cabin và hai bên hông thùng xe
( theo yêu cầu của bên mua ) |