Thông tin cơ bản về xe
Xe tải Kenbo KB0.99TL1/MB - Kenbo 990kg xe tải giá rẻ chất lượng cao, phù hợp với khách hàng.
Năm 2018 là năm bùng nổ với các sản phẩm xe tải mới được các hãng sản xuất cho ra đời nhằm vừa đáp ứng được các quy định của nhà nước về tiêu chuẩn khí thải (EURO 4) vừa đem đến cho Quý khách hàng các sản phẩm chất lượng tốt nhất. Cũng hướng tới mục tiêu đó, nhà máy ô tô Chiến Thắng đã sản xuất ra sản phẩm xe tải Kenbo KB0.99TL1/KM 990kg chất lượng cao mà giá cả cực kỳ hấp dẫn. Sản phẩm xe tải kenbo 990kg của nhà máy ô tô Chiến Thắng ra đời hướng tới lợi ích của Quý khách hàng và đánh đúng vào nhu cầu của Quý khách hàng hiện nay. Xe tải kenbo KB0.99TL1/KM thiết kế tới tải trọng lên tới 990kg, kích thước thùng lên tới 2.7m và hệ thống động cơ mạnh mẽ 1.3L đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 4, hệ thống cabin được thiết kế với kiểu dáng sang trọng, hiện đại đầy đủ các tiện nghi và tính năng như xe con chắc chắn sẽ là 1 sản phẩm đáng để Quý khách hàng tham khảo và lựa chọn sử dụng.
Hình ảnh xe tải Kenbo KB0.99TL1/MB tải trọng lớn, giá rẻ phù hợp với khách hàng.
Xe tải Kenbo thùng mui bạt 990kg thành phẩm tại nhà máy ô tô Chiến Thắng sẵn sàng giao xe cho khách hàng.
Xe tải Kenbo 990kg khung mui có kiểu dáng thiết kế ngoại thất hiện đại bắt mắt.
Ngoại thất cabin kenbo KB0.99 thiết kế sang trọng, mạnh mẽ với cụm đèn pha Halogen siêu sáng giúp lái xe an toàn hơn vào ban đêm.
Nội thất cabin xe tải Kenbo 1 tấn thùng mui bạt rộng rãi và đầy đủ tiện nghi như xe con với kính điện, khoá điện điều khiển từ xa, điều hoà 2 chiều, vô lăng lái trợ lực, đài FM.... đảm bảo khách hàng sẽ mê ngay từ cái nhìn đầu tiên.
Động cơ chính là trái tim, là sức mạnh của mỗi chiếc xe và Sức mạnh của xe tải Kenbo 1 tấn được cung cấp từ động cơ BAIC BJ413A 1.3L cùng hệ thống kim phun điện từ với công suất lên tới 98 mã lực giúp xe hoạt động mạnh mẽ nhưng vẫn tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường.
Trước khi xuất xưởng và đưa xe tới tay người sử dụng, xe tải kenbo được nhà máy ô tô Chiến Thắng kiểm tra qua hệ thống và quy trình nghiêm ngặt để đưa tới tay người sử dụng các sản phẩm tốt nhất và có chất lượng cao nhất.
Những lý do nên chọn mua xe tải Kenbo KB0.99TL1/KM 990kg:
=> Xe tải kenbo KB0.99 có thùng dài và tải trọng cao (thùng xe dài 2.7m và tải trọng chở hàng lên tới 990kg)
=> Trong cùng phân khúc, xe tải Kenbo 990kg có chất lượng cao và giá thùng hợp lý nhất so với các sản phẩm cùng loại.
=> Chế độ bảo hành bảo dưỡng từ nhà máy ô tô Chiến Thắng cực tốt: Thời gian bảo hành của xe tải kenbo lên tới 3 năm hoặc 100.000 Km tuỳ điều kiện nào đến trước. Và với bất kỳ trường hợp xe nào gặp vấn đề sự cố lớn, nhà máy ô tô Chiến Thắng sẽ cửa cán bộ kỹ thuật đến tận nơi khắc phục và sửa chữa kịp thời cho Quý khách hàng.
=> Luôn cam kết cung cấp tới tay người sử dụng các sản phẩm tốt nhất.
Mua xe tải Kenbo 990kg ở đâu?
Đại Kim Auto là nhà phân phối xe tải kenbo hàng đầu tại miền bắc. Chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm tốt nhất đến tận tay người sử dụng với chế độ chăm sóc tận tình nhất.
Liên hệ: Mr. Tin - 0916102121.
Với tất cả các thông tin trên, xe tải Kenbo sẽ là 1 trong những sản phẩm nổi bật và được Quý khách hàng tin tưởng lưa chọn trong năm 2018. Hãy nhấc máy lên và liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn tốt nhất.
=====>Hotline: 091.610.2121<=====
=====> www.banotoxetai.net<=====
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI KENBO KB0.99TL1/KM
Nhãn hiệu |
xe tải Kenbo |
Số loại |
KB0.99TL1/KM |
Xuất sứ |
Việt Nam |
Nhà máy sản xuất |
Nhà máy ô tô Chiến Thắng |
Thông số chungLiên hệ: 0916102121 |
Trọng lượng bản thân |
1205 kg |
Tải trọng |
990 kg |
Số người cho phép chở |
2 N |
Tổng tải trọng |
2325 kg |
Kích thước xe (dài x rộng x cao) |
4665 x 1660 x 2280 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (mm) |
2610 x 1510 x 920/1410 mm |
Khoảng cách trục |
2800 mm |
Số trục |
2 |
ĐỘNG CƠ XE TẢI KENBO 990KG |
Nhãn hiệu động cơ |
BAIC BJ413A Taiwan |
Loại động cơ |
4 kỳ 4 xilanh thẳng hàng |
Dung tích xilanh |
1342 cc |
Công suất/tốc độ vòng quay |
98 Ps/6000 v/ph |
Loại nhiên liệu |
Xăng không chì (Xăng E5 hoặc xăng A95) |
LỐP XE TẢI 990KG KENBO CHIẾN THẮNG |
Số lốp trên trục I/II/III/IV |
02/02/01/-- |
Cỡ lốp trước/sau |
5.50-13/5.50-13 |
HỆ THỐNG PHANH |
Phanh trước |
Phanh đĩa/thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau |
Tang trống/thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay |
Tác động lên trục 2 của bánh xe/cơ khí |
HỆ THỐNG LÁI |
Kiểu hệ thống lái/dẫn động |
Thanh răng, bánh răng/cơ khí có trợ lực điện EPS |
Tiện nghi |
Các tiện nghi theo xe |
Kính điện, khoá điện điều khiển từ xa, vô lăng lái trợ lực, đều hoà 2 chiều, đài radio FM, AUX.... |