Xe tải hyundai hd120 lắp cẩu soosan 3 tấn

Xe tải hyundai hd120 lắp cẩu soosan 3 tấn

• Mã SP: SP0030

• Nhóm sản phẩm: Xe tải gắn cẩu

• Năm sản xuất: 2024 - 2025

• Khoảng giá: Hyundai

• Lượt xem: 1137

Mời liên hệ

Thông tin cơ bản về xe

Thông số kỹ thuật  xe tai hyundai hd120 lắp cẩu soosan 
Loại xe Ô tô tải
Kiểu Cabin Cabin có giường nằm
Công thức bánh xe Tay lái thuận 4x2
Kích thước                            thùng xe hyundai hd120 lắp cẩu
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) 8.620 x 2.400 x 2.525
Chiều dài cơ sở (mm) 4.895
Vệt bánh xe trước/sau (mm) 1.795/1.660
Kích thước lọt lòng thùng xe (mm)  
Khoảng sáng gầm xe (mm) 210
Trọng lượng  trước khi lắp cẩu
Trọng lượng bản thân (kg) 5.270
Trọng lượng toàn bộ 12.520
Vận hành  
Tốc độ tối đa (km/h) 132
Khả năng vượt dốc lớn nhất (%) 36,4
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) 5,7
Động cơ D6GA2B
  Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, Turbo tăng áp
Dung tích xy lanh (cm3) 5.899
Công suất lớn nhất (kW(HP)/rpm) 165(222)2.500
Momen soắn lớn nhất (kg.m/rpm) 65/1.700
Hệ thống điện  
Ác quy MF90Ah/120H
Máy phát điện 24V - 70A
Ly hợp Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực trợ lực chân không
Hộp số Cơ khí, dẫn động thủy lực, 06 số tiến, 01 số lùi
Lốp và mâm xe  
Kiểu loại Trước đơn/sau đôi
Lốp trước/sau 12R22.5 - 16PR
Hệ thống lái  
Kiểu loại Trục vít - ecu bi
Hệ thống phanh  hyundai hd120 lắp cẩu
Phanh chính Dẫn động thủy lực - khí nén
Phanh đỗ xe Tác động lên trục thứ cấp hộp số
Phanh hỗ trợ Phanh khí sả, van bướm đóng mở bàng hơi
Giảm sóc  
Kiểu loại giảm sóc trước/sau Nhíp bán nguyệt, giảm chấn thủy lực
Thể tích thùng nhiên liệu 200 lít
Số người được phép trở kể cả lái 02 người


Thông số cẩu 3,4 tấn soosan 

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

ĐƠN VỊ

SCS 334

SCS 335

SCS 513

SCS 736

SCS 736LII

Tính năng

Sức nâng cho phép

Kg

3.200

5.500

6.000

Mô mem nâng max

Tấn.m

8,0

7,7

11,0

15,0

15,0

Chiều cao nâng tối đa

m

11,9

14,2

10,1

17,4(22,4)

20,8(25,8)

Bán kính làm việc

m

9,7

12,1

8,0

15,4(20,4)

18,8(23,8)

Chiều cao làm việc

m

12,4

14,9

10,8

18,1(23,1)

21,5(26,5)

Công suất nâng / Tầm với

Kg/ m

3.200/2,6

3.200/2,5

5.500/2,0

6.000/2,6

6.000/2,5

2.340/3,1

2.210/3,4

3.400/3,2

4.020/3,6

3.700/4,3

1.350/5,3

1.280/5,7

1.890/5,6

2.440/6,0

1.940/7,2

800/7,5

750/7,8

1.200/8,0

1.600/8,4

1.190/10,2

600/9,7

550/10,0

 

1.010/10,8

720/13,0

 

290/12,1

 

730/13,1

490/15,9

     

610/15,4

350/18,8

Cơ cấu nâng cần xe tai lắp cẩu hyundai hd120

Loại/ Số đốt

 

Penta/ 4

Penta/ 5

Penta/ 3

Penta/ 6

Tốc độ duỗi cần cẩu

m/ giây

6,6/ 14

8,68/ 23

4,8/ 17,5

11,78/ 30

14,5/ 30

Tốc độ nâng cần cẩu 

Độ/ giây

1 - 80/9

1,5 - 75/10

1 - 76/15

Cơ cấu tời nâng cần cẩu

Tốc độ dây cáp

m/ phút

17 (4/4)

10 (4/6)

14 (4/4)

Loại dây

ø x m

8 x 80

8 x 70

10 x 120

Cơ cấu quay

Góc quay

Độ

360

Tốc độ quay

Vòng/phút

2

Loại

Mô tơ thủy lực, bánh răng nón và hộp giảm tốc hành tinh

Chân chống cần cẩu soosan 334

Loại

Trước

Tự động thủy lực

Kéo tay

Tự động thủy lực

Sau

Tùy chọn

Thủy lực

Hộp đôi

Khoảng duỗi chân chống lớn nhất

m

4,09

4,0

5,35

Hệ thống Thủy lực cẩu soosan 334

Lưu lượng dầu

Lít/ phút

50

65

Áp suất dầu

Kgf/ cm2

200

190

200

Dung tích thùng dầu

Lít

50

90

Xe cơ sở

Tấn

4,5 - 8,0

5,0 - 11,0

Trên 5,0