Thông tin cơ bản về xe
Thông số cơ bản của xe
1. Cabin lật có chỗ ngủ
2. Dài tổng thể 12,245mm(khoảng tâm cầu: 1,700 + 4,850+1,300 = 7,850mm)
3. Khoảng sang gầm xe: 275mm
4. Tổng trọng lượng xe có tải lớn nhất: 36,300kg
5. Trọng lượng sắt xi: 10,085 kg
6. Công suất động cơ: 340 mã lực/148kg.m
7. Tốc độ di chuyển lớn nhất: 94km/h
8. Hộp số: M10S6
9. Hộp số: số sàn 10 số tiến, 2 số lùi
10. Lốp xe: 8.26 – R16 -Pr18
11. Thùng nhiên liệu: 380kg.
1. Sức nâng thay đổi theo tầm với như sau:
- 11,300 kg tại tầm với 2m
- 5,450 kg tại tầm với 4,8m
- 4,290kg tại tầm với 6m
- 2,000 kg tại tầm với 12m
- 1,100 kg tại tầm với 17,2m
—————————————
2. Bán kính làm việc: 17,2m
3. Chiều cao làm việc lớn nhất: 20m
4. Lưu lượng dầu thuỷ lực cấp: 20 lit/phút
5. Áp suất làm việc: 200 kg/cm2
6. Dung tích thùng dầu: 200 lít
7. Hình dáng cẩu: Hình hộp chữ nhật, 5 đốt
8. Chiều dài cần: ngắn nhất 5,1 mét, dài nhất 17,5 mét
9. Tốc độ dãn cần: 12,4m/30 giây
10. Tốc độ nâng cần: 0~ 80o/25 giây
11. Góc quay cẩu: 360 độ liên tục
12. Tốc độ quay cẩu: 2 vòng/phút
13. Cáp treo: 12.5mm(đường kính) x 80mét dài
14. Tốc độ móc: 15mét/phút(puli 4 sợi cáp treo)
15. Kiểu tời: môtơ thuỷ lực dẫn động có gắn hộp giảm tốc và phanh tời
16. Sức nâng tời phụ: 2,5 tấn(Lựa chọn them, trong tiêu chuẩn không có
17. Kiểu hộp số quay: Môtơ thuỷ lực dẫn động, kết nối với hộp số bánh răng hành tinh và có gắn phanh dừng kiểu thuỷ lực
18. Co dãn chân chống:
- Dãn : 6,01 mét
- Co: 2,29m